Giá: | 1.670.000.000 VND |
Khuyến mãi: | Gói quà tặng trị giá 5.000.000 VND |
Xuất xứ: | Nhập Khẩu 100% Hàn Quốc |
Kích thước tổng thể: | 6,7m x 3,5m x 2,1m |
Số chỗ ngồi: | 02 |
Tải trọng hàng hóa: | 38.615 kg |
Kiểu động cơ: | D6CA |
Dung tích động cơ: | 12.920 cc |
Công suất cực đại: | 335kW/ 2000 v/ph |
Moment xoắn cực đại: | 148 kg.m /1.500 rpm |
Hộp số: | 6 số tiến,1 số lùi |
Kiểu dẫn động: | Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thể tích thùng nhiên liệu: | 350 lít |
Model: | HD1000 |
Bảo hành: | 02 Năm / 100.000 Km |
Dòng sản phẩm xe đầu kéo Hyundai HD1000 được giới thiệu tại thì trường Việt Nam từ đầu những năm 2008 và nhanh chóng chiếm được tình cảm của người tiêu dung nhờ kiểu dáng hiện đại, các trang thiết bị tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Đây cũng được xem là mẫu xe giúp khẳng định chất lượng ngày càng hoàn thiện của thương hiệu xe Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam.
Đầu kéo Hyundai HD1000 hoàn toàn mới đánh dấu một kỉ nguyên mới cho dòng xe đầu kéo của Tập đoàn Hyundai Motors. Được xem như là chiếc đầu kéo 2 cầu hiệu quả nhất, Hyundai HD1000 thể hiện rõ nét đặc trưng của sự năng động và ngoại hình đậm chất thể thao kết hợp với những nét ấn tượng trong phân khúc xe tải nặng cao cấp.
Với các đặc điểm khung sát-xi cứng cáp, hệ thống treo ổn định, bộ làm mát khí nạp, v.v... Đầu kéo Hyundai HD1000 xứng đáng là dòng xe đáp ứng khả năng vận hành với tần suất cao và khá tiết kiệm nhiên liệu.
Dòng sản phẩm xe đầu kéo Hyundai HD1000 (410 ps) trang bị động cơ dầu diesel, hệ thống dẫn động 2 cầu. Xe được phân phối với 2 màu lựa chọn trắng và đỏ. Chế độ bảo hành 02 năm / 100.000 km tùy theo điều kiện nào tới trước.
Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất và phục vụ chuyên nghiệp nhất. Hotline: 0902 499 771 (gặp Đức)
Dẫn hướng coupler được thiết kế lý tưởng cho nối mooc kéo theo sau an toàn và bảo trì dễ dàng. Các nút nối có khả năng chống sốc, khoảng cách giữa cabin và dẫn hướng coupler lớn dễ dàng tiếp cận với bộ phận điều khiển kết nối mooc. Nó cũng bao gồm một hộp công cụ có kích thước lớn và cung cấp bảo vệ cho các thùng nhiên liệu, pin và bình khí. Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe, ổn định và cải thiện độ bền
Trục sau có công suất mô-men xoắn cao, đạt hiệu suất tốt nhất và độ bền trong khi xe phải hoạt động trong những cung đường khó.Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe ổn định và cải thiện độ bền.
Nội thất bên trong xe đầu kéo HD1000 được trang bị đầy đủ tiện nghi theo tiêu chuẩn của hãng. Hệ thống làm mát bằng điều hòa 2 chiều kết hợp hệ thống quạt gió, giúp không gian bên trong cabin luôn thoáng mát, tạo cảm giác dễ chịu cho người ngồi trong cabin. Vô lăng tích hợp các nút điều khiển đa chức năng giúp cho người điều khiển thuận tiện kiểm soát xe.
Đầu kéo Hyundai HD1000 được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh giải trí, radio có thẻ cắm usb, đĩa CD, giúp người lái có những phút giây thư giãn trong những giờ làm việc căng thẳng. Đặc biết, do tính mục đích công việc của loại đầu kéo HD1000 này là chuyên vận chuyển hàng hóa đường dài, nên xe được trang bị.
MODEL |
HD700 |
HD1000 |
Cab type (Loại xe) |
Ô tô Đầu Kéo |
|
Kiểu Cabin |
Cabin có giường nằm |
Cabin có giường nằm |
Drive System (Hệ thống lái) |
LHD 6 x 4 |
LHD 6 x 4 |
Application Engines (Loại động cơ) |
D6AC |
D6CA41 |
Dimemsions (mm) Kích Thước |
||
Ovecall Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x Cao) |
6865 x 2495 x 3130 |
|
Wheel Base (Chiều dài cơ sở) |
4350 |
|
Vệt bánh xe (trước/sau) Wheel Tread (Chiều ngang cơ sở) |
2040/1850 |
|
Min. Ground Clearance(Khoảng sáng gầm xe) |
250 |
|
Overhang(Góc thoát) (Front (Trước)/Rear (Sau) |
1495/820 |
|
Weight (Kg)(Trọng lượng) |
||
Empty Vehicle Weight (trọng lượng bản thân) |
8780 |
8930 |
Tác dụng lên trục trước/sau |
4300/4480 |
4600/4420 |
Max. Gross Vehicle Weight Trọng lượng toàn bộ. |
30130 |
|
Phân bổ Front (Trước)/Rear (Sau) |
6530/11800 x 2 |
|
Calculated Performance (Thông số đặc tính) |
||
Max. Speed (Km/h) tốc độ tối đa |
99 |
120 |
Max. Gradeability (tan0)% (Khả năng leo dốc) |
53.7 |
85.5 |
Min. Turning Radius(m) (Bán kính vòng quay tối thiểu) |
6.8 |
9.5 |
Specifications Thông số khung gầm |
||
Model |
D6AC |
D6CA41 |
Loại động cơ |
Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng nước, Phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
|
Displacement (Dung tích) |
11.149 cm3 |
12.920 cm3 |
Đường kính xylanh x hành trình pitong (mm) |
130 x 140 |
133 x 155 |
Công suất Max.Power/Torques (ps/rpm) |
340/2000 |
410/1900 |
Momen xoắn kg.m (N.m) rpm) |
148(1450)/1200 |
188(1842)/1500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro2 |
Euro2 |
Hệ thống làm mát |
Làm mát tuần hoàn, cưỡng bức bằng bơm ly tâm |
|
Battery (Máy phát điện) |
24V – 60A |
24V – 80A |
MODEL (LOẠI XE) |
HD700 |
HD1000 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm nhiên liệu |
Bosch |
Hệ thống Delphi EUI |
Điều tốc |
Cơ khí, tùy chỉnh theo tốc độ động cơ |
Điều khiển điện tử |
|
Lọc dầu |
Màng lọc dầu thô và tinh |
||
Hệ thống bôi trơn |
Dẫn động |
Được dẫn động bằng bơm bánh răng |
|
Lọc dầu |
Màng mỏng nhiều lớp |
||
Làm mát |
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước |
||
Hệ thống van |
Van đơn, bố trí 02 van /1 xy lanh |
||
Ly hợp |
|||
Kiểu loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
||
Đường kính dĩa ma sát |
Trong |
Ø430 |
|
Ngoài |
Ø242 |
||
Transmission (Hộp số) |
|||
Model |
H160S2x5 |
ZF16S151 |
|
Kiểu loại (Type) |
Cơ khí dẫn động thủy lực 10 số tiến 2 số lùi |
Cơ khí dẫn động thủy lực 16 số tiến 2 số lùi |
|
Dầu hộp số |
Tiêu chuẩn SAE80W |
||
Trục Các - đăng |
|||
Mode |
S1810 |
||
Kiểu loại |
Dạng ống, thép đúc |
||
Đường kính x độ dày |
Ø114.3 x 6.6t |
||
Cầu sau |
|||
Model |
D12HT |
||
Kiểu loại (Type) |
Giảm tải hoàn toàn |
||
Tải trọng cho phép (Kg) |
26.000 (13.000 X 2) |
||
Tỷ số truyền cầu sau |
4.333 |
||
Dầu bôi trơn |
Tiêu chuẩn SAE 80/90W |
||
Cầu trước |
|||
Kiểu loại |
Dầm một |
||
Tải trọng cho phép (Kg) |
6.550 |
||
Lốp và Mâm |
|||
Kiểu loại |
Trước đơn/sau đôi |
||
Lốp/Mâm |
12R22.5 – 16PR |
MODEL (LOẠI XE) |
HD700 |
HD1000 |
|
Hệ thống lái |
|||
Kiểu loại |
Trục vít – ecu bi |
||
Đường kính vô lăng (mm) |
500 |
||
Độ nghiêng tay lái (độ) |
9 |
||
Tỷ số truyền |
21.6 |
22.2 |
|
Góc đánh lái |
Ra ngoài |
49 |
|
Vào trong |
39 |
||
Hệ thống phanh |
|||
Phanh Chính |
Dẫn động |
Khí nén 2 dòng kiều van bướm |
|
Kích thước mm |
410 x 156 x 19 (Trục trước) |
||
410 x 220 x 19 (trục sau) |
|||
Bầu hơi |
140 lít |
||
Phanh hỗ trợ đỗ xe |
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động |
||
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả van bướm đóng mở bằng hơi |
||
Giảm sốc |
|||
Kiểu loại (Trước /sau) |
Nhíp Bán nguyệt giảm, chấn thủy lực |
||
Thùng nhiên liệu |
350lit thùng thép, 380lit thùng nhôm |
||
Khung xe |
Dạng chữ H, bố trí các tavet tại các điểm chịu lực chính. |
||
Kích thước |
Chassis |
302 x 90 x 8t |
|
BODY |
|||
Kiểu loại |
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình. |
||
Liên kết Cabin & Thân xe |
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn |
||
Kính chắn gió |
Dạng một tấm liền, kính an toàn nhiều lớp |
||
Gạt nước |
Điều khiển điện với 3 cấp độ, liên tục, nhanh, chậm |
||
Ghế lái |
Ghế nệm bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao thấp |
||
Ghế phụ xe |
Ghế nệm bọc Vinyl, bật ngả,
|